trường đại học khoa học huế điểm chuẩn
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế 2020: Năm 2020, trường Đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh 1.840 chỉ tiêu theo 5 phương thức. Thứ nhất, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thứ hai, xét tuyển dựa vào kết
Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển: - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ). - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa Học - Đại học
Rất nhiều ngành của trường có điểm chuẩn ở mức 24 - 25 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn khá cao, từ 25 - 26 điểm. Trường dự kiến công bố điểm chuẩn chính thức vào ngày 16/9. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội dự kiến tăng 2 điểm tổ
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa Học Huế3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế6 Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế7 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế tên viết tắt HUSC hay Hue University of Sciences Địa chỉ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DHT Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0914 145 414 hoặc 0944 455 136 Xem thêm Review Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Lịch sử phát triển Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 7229030 Văn học C00; C19; D14 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 15 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15 7520503 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D10 15 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 7320101 Báo chí C00; D15; D01 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D01 15 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D01 15 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Khoa học năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hóa học 16 7440301 Khoa học môi trường 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 16 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 7520320 Kỹ thuật môi trường 16 7520501 Kỹ thuật địa chất 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Khoa học Huế Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7220104 Hán – Nôm 7229001 Triết học 14 7229010 Lịch sử 7229020 Ngôn ngữ học 7229030 Văn học 7310108 Toán kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước 7310301 Xã hội học 7310608 Đông phương học 13 7320101 Báo chí 7420201 Công nghệ sinh học 14 7420202 Kỹ thuật sinh học 14 7440112 Hóa học 14 7440301 Khoa học môi trường 7460112 Toán ứng dụng 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 13 7480201 Công nghệ thông tin 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7520320 Kỹ thuật môi trường 14 7520501 Kỹ thuật địa chất 14 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 13 7760101 Công tác xã hội 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 Kết luận Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập
Đại học khoa học Huế là một nhánh của đại học Huế, đây là ngôi trường được nhiều người yêu thích bởi chất lượng giảng dạy và tỷ lệ đảm bảo việc làm sau khi ra trường cao. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn điểm chuẩn đại học khoa học Huế và ngành tuyển sinh của trường trong năm 2021. 1, Các ngành tuyển sinh năm 2021 Điểm chuẩn đại học khoa học Huế Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Báo chí 7320101 C00; D01; D15 100 50 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01; D01; D07 100 50 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 250 10 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00; A01 55 25 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; B00; D07 35 15 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D07 30 10 Kỹ thuật sinh học 7420202 A00; B00; D07; D08 30 10 Toán kinh tế 7310108 A00; A01; D07 30 10 Quản lý nhà nước 7310205 A00; C14; C19 35 15 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00; V01; V02 40 20 Kiến trúc 7580101 V00; V01; V02 85 35 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; B00; D07 20 10 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14 40 20 Công nghệ sinh học 7420201 A00; B00; D07; D08 50 20 Công tác xã hội 7760101 C19; D01; D14 50 20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00; C04; D15 30 15 Hán Nôm 7220104 C00; C19; D14 20 10 Triết học 7229001 A08; C19; D66 30 10 Lịch sử 7229010 C00; D14; C19 25 10 Ngôn ngữ học 7229020 C00; D14; C19 20 10 Văn học 7229030 C00; D14; C19 35 15 Xã hội học 7310301 C00; D01; D14 30 10 Hóa học 7440112 A00; B00; D07 35 15 Khoa học môi trường 7440301 A00; B00; D07 35 15 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; B00; D07 20 10 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 30 10 Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107 A00; A01; D07 30 10 2, Điểm chuẩn đại học khoa học Huế qua từng năm Điểm chuẩn đại học khoa học Huế những năm gần đây Điểm chuẩn đại học khoa học Huế như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Hán Nôm 13 13,25 15,75 Triết học 13 14 16 Lịch sử 13 13,50 15 Ngôn ngữ học 13 13,25 15,75 Văn học 13 13,25 15,75 Xã hội học 13 13,25 15,75 Đông phương học 13 13 15 Báo chí 13,75 13,50 16 Sinh học 13 – Công nghệ sinh học 13 14 15 Vật lý học 13 14 Hóa học 13 13,25 16 Địa chất học 13 – Địa lý tự nhiên 13 – Khoa học môi trường 13 14 16 Toán học 13 14 Toán ứng dụng 13 – 15 Công nghệ thông tin 13,5 13,50 17 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 13 15 Kỹ thuật địa chất 13 14 15,5 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13 – Kiến trúc 13 15 15 Công tác xã hội 13 13,25 16 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 13 15,5 Toán kinh tế – 13,25 16 Quản lý nhà nước – 13,25 16 Kỹ thuật sinh học – 14 15 Kỹ thuật phần mềm chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù – 13 Công nghệ kỹ thuật hóa học – 13,25 16 Kỹ thuật môi trường – 14 16 Quy hoạch vùng và đô thị – 15 15 Địa kỹ thuật xây dựng – 13 15,5 Kỹ thuật phần mềm 16 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 3, Điểm chuẩn đại học khoa học Huế năm 2021 Xét điểm thi THPT Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7220104 Hán Nôm 15,75 7229001 Triết học 16 7229010 Lịch sử 15 7229020 Ngôn ngữ học 15,75 7229030 Văn học 15,75 7310108 Toán kinh tế 16 7310205 Quản lý nhà nước 16 7310301 Xã hội học 15,75 7310608 Đông phương học 15 7320101 Báo chí 16 7420201 Công nghệ sinh học 15 7420202 Kỹ thuật sinh học 15 7440112 Hóa học 16 7440301 Kỹ thuật sinh học 16 7460112 Toán ứng dụng 15 7480103 Khoa học môi trường 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 16 7480201 Công nghệ thông tin 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 15 7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16 7510401 kỹ thuật môi trường 16 7520320 Kiến trúc 7520501 kỹ thuật địa chất 15 7580101 Kiến trúc 15 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 7760101 Công tác xã hội 16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Xét điểm học bạ Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn NV1 7220104 Hán Nôm 20 7229001 Triết học 19 7229010 Lịch sử 18,5 7229020 Ngôn ngữ học 20 7229030 Văn học 20 7310108 Toán kinh tế 7310205 Quản lý nhà nước 20 7310301 Xã hội học 19 7310608 Đông phương học 20 7320101 Báo chí 20 7420201 Công nghệ sinh học 20 7420202 Kỹ thuật sinh học 20 7440112 Hóa học 19 7440301 Kỹ thuật sinh học 18,5 7460112 Toán ứng dụng 20 7480103 Khoa học môi trường 20 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 20 7480201 Công nghệ thông tin 20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 18,5 7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20 7510401 kỹ thuật môi trường 20 7520320 Kiến trúc 18 7520501 kỹ thuật địa chất 19 7580101 Kiến trúc 20 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18,5 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18,5 7760101 Công tác xã hội 19,5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,5 4, Thông tin liên hệ Tên trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Tên tiếng Anh Hue University of Sciences Mã trường DHT Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Liên thông Địa chỉ Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế SĐT 02343823290 Email khcndhkh Website Facebook Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học khoa học Huế cùng những ngành tuyển sinh trong năm 2021 giúp mọi người biết được thêm con điểm chính xác để phấn đấu đạt được. Xem thêm Toàn bộ kiến thức ngữ văn để làm phần ĐỌC HIỂU môn Ngữ Văn 2021 mới nhất Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại Học 2021 Học phí Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 2020 – 2021
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2022 1. Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 15 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 19 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 19 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 19 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 19 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 19 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 20 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 20 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 20 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 19 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 18 14 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 19 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 19 18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 19 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 20 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 18 21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00; D14; C19; D01 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 16 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15 4 7229020 Ngôn ngữ học C00; C19; D19 5 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 6 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D07 16 7 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 16 8 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 9 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15 10 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 15 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 15 13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 16 14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 16 15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 15 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16 17 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 17 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 15 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 16 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 16 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D07 26 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 16 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm 20 2 7229001 Triết học 19 3 7229010 Lịch sử 4 7229020 Ngôn ngữ học 20 5 7229030 Văn học 20 6 7310108 Toán kinh tế 20 7 7310205 Quản lý nhà nước 8 7310301 Xã hội học 20 9 7310608 Đông phương học 19 10 7320101 Báo chí 20 11 7420201 Công nghệ sinh học 20 12 7420202 Kỹ thuật sinh học 20 13 7440112 Hoá học 19 14 7440301 Khoa học môi trường 15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 20 16 7480201 Công nghệ thông tin 20 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 18 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19 19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 20 7520501 Kỹ thuật địa chất 21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 22 7760101 Công tác xã hội 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán Nôm C00, C19, D14 2 7229001 Triết học C00, C19, D66 14 3 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 6 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D07 7 7310205 Quản lý nhà nước A00, C199, D66 8 7310301 Xã hội học C00, D01, D14 9 7310608 Đông phương học C00, C19, D14 13 10 7320101 Báo chí C00, D01, D15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 14 13 7440102 Vật lý học A00, A01 14 14 7440112 Hoá học A00, B00, D07 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14 16 7460101 Toán học A00, A01 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D07 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 14 23 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 13 26 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04 13 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220104 Hán - Nôm C00, C19, D14 13 2 7229001 Triết học C00, C19, C20 13 3 7229010 Lịch sử C00, C19, C14 13 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 13 6 7310301 Xã hội học C00, D01, D15 13 7 7310608 Đông phương học C00, C19, C14 13 8 7320101 Báo chí C00, D01, D15 9 7420101 Sinh học A00, B00, D08 13 10 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 13 11 7440102 Vật lí học A00, A01 13 12 7440112 Hoá học A00, B00, D07 13 13 7440201 Địa chất học A00, B00, D07 13 14 7440217 Địa lí tự nhiên A00, B00, D07 13 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 13 16 7460101 Toán học A00, A01 13 17 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 13 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 13 21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, B00, D07 13 22 7580101 Kiến trúc V00, V01 13 23 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 13 24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07 13 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2017 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2011
trường đại học khoa học huế điểm chuẩn