trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài
Tổng hợp các bài giảng chọn lọc theo từng môn học do đội ngũ cungthi.vn biên soạn. Cung cấp cho các em kiến thức tổng quát về bài giảng và các bài trắc nghiệm luyện tập đi kèm
Giải SGK Lịch Sử 10 Bài 2: Tri thức lịch sử và cuộc sống | Chân trời sáng tạo - Trọn bộ lời giải bài tập Lịch Sử lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn học tốt Lịch Sử 10. Hoạt động trải nghiệm; Lớp 3 Lớp 3; Toán; Công nghệ; Tiếng Việt; Tin học
Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là : a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh .
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10Bộ câu hỏi 650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương là tài liệu ôn thi học kỳ 1, thi hết học kỳ 2 cực kỳ hữu ích. Bộ đề trắc nghiệm sinh học lớp 10 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được sắp xếp theo từng chương và từng bài cụ thể rõ ràng với đáp án giúp các bạn tự kiểm tra cũng như ôn tập kiến thức sinh học lớp 10 được chắc chắn và hiệu quả bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinBài tập về nguyên phân và giảm phânBài tập Sinh học lớp 10 Các nguyên tố hóa học và nướcTrắc nghiệm Sinh học 10 PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống làA. Chúng có cấu tạo phức Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự Cả A, B, 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng làA. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồmA. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ 5. Giới nguyên sinh bao gồmA. Vi sinh vật, động vật nguyên Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. Tảo, nấm, động vật nguyên Tảo, nấm nhày, động vật nguyên 6. Vi sinh vật bao gồm các dạngA. Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi Vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật làA. Vi tảo. B. Tảo Tảo lục đơn bào. D. Tảo lục đa bào nguyên 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn làA. Thuộc nhóm nhân Sinh sản bằng bào Phagơ có thể xâm nhập vào cơ Hình thành hợp tử từng 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…A. 5->3->2->1-> 5->3->2->1-> 5->2->3->1-> 5->2->3->4-> 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vìA. Có khả năng thích nghi với môi Thường xuyên trao đổi chất với môi Có khả năng sinh sản để duy trì nòi Phát triển và tiến hoá không 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ 17. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương làA. Quần thể sinh Cá thể sinh Cá thể và quần Quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm làA. Quần thể sinh Cá thể snh Cá thể và quần Quần xã và hệ sinh 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần làA. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - 20. Giới khởi sinh gồmA. Virut và vi khuẩn Nấm và vi Vi khuẩn và vi khuẩn Tảo và vi khuẩn 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực làA. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động 22. Giới động vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng 24. Nấm men thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 25. Địa y là sinh vật thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 26. Thực vật có nguồn gốc từA. Vi Tảo lục đơn bào nguyên 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên nghiệm Sinh học 10 PHẦN II SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG I THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀOChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 29. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống làA. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, 30. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbonA. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác.D. Cả A, B, C .Câu 31. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vìA. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất 32 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. Lipit, Prôtêin, Đại phân tử hữu Glucôzơ, tinh bột, 33 Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoángA. Can 34 Khi cây trồng thiếu phôtpho sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hình thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 35 Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 36 Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 37 Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 38. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Nitơ.*Câu 39. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni các phốt 40. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế cấu trúc tế bào, cấu trúc các điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào thu nhận thông tin và bảo vệ cơ 41. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vìA. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.Còn tiếpVà sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn"
Tài Liệu Sinh HọcSinh Học Lớp 10 Dưới đây là bài tập trắc nghiệm sinh học 10 cả năm theo từng bài có đáp án. Nội dung là câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài học sinh học lớp 10. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. 3 Comments cũ nhất mới nhất được bình chọn nhiều nhất Inline Feedbacks View all comments Bài các giới sinh vật câu 11 sao lại là chi mà ko phải loài vậy? Reply to Cao ngọc ly câu đó bị sai á Nhầm! Là chi mà ko phải giới vậy? XEM NHIỀU TÀI LIỆU HOT
Tài liệu gồm 64 trang, được biên soạn bởi giáo viên Nguyễn Tuyết Nhung, tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 theo từng bài học có đáp 1 Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ARN C. Axit nuclêic D. AND. Câu 2 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 3 Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin. B. TiminT C. GuaninG. D. UraxinU. Câu 4 Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 5 Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 6 Mã di truyền là A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 7 Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 61 B. 42 C. 64 D. 65. Câu 8 Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG. Câu 9 Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. UAG, UGA UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA. Câu 10 Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần các nulêôtit C. số lượng nuclêôtit D. thành phần và trật tự các nuclêôtit.[ads]
trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài